📚 thể loại: LOẠI TÒA NHÀ

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 ALL : 12

빌딩 (building) : 주로 사무실이 많이 있는 서양식 고층 건물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÒA NHÀ CAO TẦNG, TÒA NHÀ: Nhà cao tầng kiểu Phương Tây, chủ yếu có nhiều văn phòng.

: 사람이나 동물이 추위나 더위 등을 막고 그 속에 들어 살기 위해 지은 건물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ: Tòa nhà được dựng lên để người hay động vật có thể sống ở trong đó và tránh rét, tránh nóng.

아파트 (←apartment) : 한 채의 높고 큰 건물 안에 여러 가구가 독립하여 살 수 있게 지은 주택. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CĂN HỘ, CHUNG CƯ: Hình thức nhà ở được xây cho nhiều hộ gia đình sống độc lập trong cùng một tòa nhà cao và lớn.

한옥 (韓屋) : 우리나라 고유의 형식으로 지은 집. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANOK; NHÀ KIỂU TRUYỀN THỐNG HÀN QUỐC: Nhà xây dựng theo kiểu truyền thống của Hàn Quốc.

건물 (建物) : 사람이 살거나 일을 하거나 물건을 보관하기 위해 지은 벽과 지붕이 있는 구조물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÒA NHÀ: Một cấu trúc có mái che và các bức tường, được xây dựng để con người sinh sống hay làm việc hoặc để bảo quản đồ vật.

오피스텔 (▼←office hotel) : 침실, 부엌, 화장실 등과 같은 간단한 주거 시설을 갖춘 사무실. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG DẠNG KHÁCH SẠN: Loại văn phòng có đầy đủ các trang thiết bị sinh hoạt đơn giản như phòng ngủ, bếp hay nhà vệ sinh.

주택 (住宅) : 사람이 살 수 있도록 만든 건물. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ Ở: Tòa nhà làm ra để con người có thể sinh sống.

콘도 (condo) : 객실에 취사 도구를 비롯한 기본적인 살림살이를 갖추고 있으며, 객실 단위로 분양하여 운영하는 형태의 호텔. ☆☆ Danh từ
🌏 (CONDO) KHÁCH SẠN DẠNG CĂN HỘ: Khách sạn có hình thức phân chia và kinh doanh theo đơn vị căn hộ thuê, trong căn hộ thuê có các tiện ích sinh hoạt cơ bản bao gồm đồ dùng nấu ăn.

원룸 (one-room) : 방 하나가 침실, 거실, 부엌, 식당의 기능을 모두 하는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ MỘT PHÒNG: Nhà chỉ có một phòng và bao gồm toàn bộ chức năng của phòng ngủ, phòng khách, phòng bếp, phòng ăn v.v...

천막 (天幕) : 비바람이나 햇볕 등을 가리기 위하여 나무 등으로 기둥을 세우고 그 위에 천을 씌워 놓은 것. Danh từ
🌏 LỀU, TRẠI: Nơi mà dùng cây dựng cột lên và phủ bằng vải để che mưa nắng.

건축물 (建築物) : 땅 위에 지은 건물이나 시설. Danh từ
🌏 CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: Nhà cửa hay công trình xây trên đất.

기와집 : 지붕에 흙이나 시멘트, 금속 등의 재료를 사용하여 만든 넓적한 모양의 물건을 이어서 덮은 집. Danh từ
🌏 NHÀ LỢP NGÓI, NHÀ LỢP TẤM LỢP: Nhà lợp ở trên mái đồ vật hình dẹt, được làm bằng cách sử dụng những vật liệu như đất, xi măng hay kim loại.


:
Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28)